Characters remaining: 500/500
Translation

khấn khứa

Academic
Friendly

Từ "khấn khứa" trong tiếng Việt có nghĩahành động cầu nguyện, thường để xin sự giúp đỡ, phù hộ từ các vị thần linh, tổ tiên hoặc các thực thể tâm linh khác. "Khấn khứa" thường được sử dụng trong các nghi lễ, lễ hội, hoặc trong những lúc người ta cảm thấy cần đến sự che chở, giúp đỡ.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Định nghĩa:

    • "Khấn" có nghĩacầu nguyện, nài xin.
    • "Khứa" một từ bổ sung thể hiện sự nhấn mạnh hoặc làm cho hành động cầu nguyện đó trở nên trang trọng hơn.
    • Khi kết hợp lại, "khấn khứa" mang nghĩa là cầu nguyện một cách trang trọng, thường xuyên phần cầu xin khẩn thiết.
  2. dụ sử dụng:

    • Cơ bản: "Mỗi năm, vào ngày rằm tháng Giêng, gia đình tôi thường khấn khứa để cầu an cho các thành viên trong gia đình."
    • Nâng cao: "Trong những lúc khó khăn, tôi thường tìm đến chùa để khấn khứa, mong nhận được sự phù hộ từ Phật."
  3. Biến thể cách sử dụng:

    • Khấn: Chỉ đơn thuần hành động cầu nguyện, không phần nhấn mạnh như "khấn khứa". dụ: "Tôi khấn xin cho tôi mau khỏi bệnh."
    • Khứa: Có thể dùng trong một số ngữ cảnh khác, nhưng thường không được sử dụng độc lập.
  4. Nghĩa khác:

    • "Khấn khứa" chủ yếu dính líu đến tôn giáo, tâm linh. không nhiều nghĩa khác ngoài ngữ cảnh cầu nguyện.
    • Có thể gặp một số từ gần giống như "cầu nguyện", "xin lễ", nhưng chúng có thể không mang tính chất trang trọng hoặc không liên quan đến tín ngưỡng.
  5. Từ đồng nghĩa:

    • "Cầu nguyện": Một từ có nghĩa tương tự, nhưng không phần nhấn mạnh như "khấn khứa".
    • "Xin lễ": Có thể sử dụng trong ngữ cảnh lễ hội hoặc khi muốn nhấn mạnh việc dâng lễ vật.
  6. Từ liên quan:

    • Lễ: Các nghi thức tôn giáo thường liên quan đến việc khấn khứa.
    • Tín ngưỡng: Một phần không thể thiếu trong văn hóa Việt Nam, thường liên quan đến hành động khấn khứa.
  1. Nh. Khấn, ngh. 1: Khấn khứa ông vải.

Comments and discussion on the word "khấn khứa"